CÁC SẢN PHẨM


PP HP500P
Cấu trúc sản phẩm
PP (polypropylene) là vật liệu nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi với khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, độ bền cơ học và độ cứng tuyệt vời. Là vật liệu nhẹ, PP có mật độ chỉ 0,90-0,91g/cm³ và có độ dẻo tốt. Ngoài ra, PP có đặc tính cách điện và độ trong suốt vượt trội, cùng với khả năng chống chịu thời tiết và độ bền vượt trội. Do đó, PP được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đồ gia dụng, bao bì thực phẩm, thiết bị y tế, phụ tùng ô tô, thiết bị điện tử và vật liệu xây dựng.
Trong số đó, PP HP500P là vật liệu đồng trùng hợp hiệu suất cao ở dạng hạt, thích hợp cho các quy trình đúc phun và đúc composite. Vật liệu này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn cấp tiếp xúc với thực phẩm mà còn mang lại độ ổn định về kích thước, độ lưu động cao, độ cứng cao và hiệu suất làm đầy tuyệt vời. Do dễ đúc và chu kỳ đúc ngắn, PP HP500P được sử dụng rộng rãi trong đồ chơi, hộp, tấm chắn, nắp chai, hộp đựng, đồ gia dụng, sản phẩm có thành mỏng, đúc composite masterbatch và các ứng dụng đúc phun.
Sau đây là một số chỉ số hiệu suất của PP HP500P:
Lão hóa | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Tăng tốc | Làm già trong lò ở nhiệt độ không khí 150°C | Tiêu chuẩn ASTMD3012 | 360 | giờ | |||
độ cứng | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Rockwell | Độ cứng R (Tỷ lệ) | ASTM D785 | 103 | ||||
Hành vi cơ học | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Độ giãn dài | Năng suất | ASTM D638 | 12 | % | |||
uốn | mô đun | ASTM D790 | 1550 | MPa | |||
Izod | Tác động ở mức 23°C | ASTM D256 | 30 | J/m | |||
Độ bền kéo | Sức mạnh Năng suất | ASTM D638 | 33 | MPa | |||
Tài sản vật chất | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Tỉ trọng | ASTM D1505 | 0.9 | g/cm³ | ||||
Tan chảy | Chỉ số 230°C 2,16kg | ASTM D1238 | 17 | g/10 phút | |||
nhiệt | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
HDT | 0,45MPa | ASTM D648 | 95 | °C | |||
Vicat | Nhiệt độ làm mềm 10N | ASTM D1525 | 154 | °C |
Do đặc tính hiệu suất cao của PP HP500P, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, trong sản xuất đồ chơi, PP HP500P cung cấp đủ độ bền và độ chắc chắn. Trong bao bì thực phẩm, nó không chỉ an toàn và đáng tin cậy mà còn kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm. Trong lĩnh vực thiết bị y tế, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao của PP HP500P đảm bảo vệ sinh và độ bền của thiết bị.
Hơn nữa, PP HP500P hoạt động tuyệt vời trong các bộ phận ô tô, thiết bị điện tử và vật liệu xây dựng. Tính lưu động cao và đặc tính đúc dễ dàng của nó làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm và thành phần có thành mỏng với hình dạng phức tạp.
Là vật liệu nhiệt dẻo hiệu suất cao, PP HP500P được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau do có các tính chất vật lý và cơ học tuyệt vời. Độ lưu động cao, độ cứng cao và dễ đúc đáp ứng các tiêu chuẩn cao theo yêu cầu của sản xuất hiện đại.
Cho dù là vật dụng gia đình, bao bì thực phẩm hay thiết bị y tế và phụ tùng ô tô, PP HP500P đều thể hiện những ưu điểm độc đáo, trở thành sự lựa chọn vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.