CÁC SẢN PHẨM


TPU 1190 A Tính chất viên Ứng dụng và bảng dữ liệu
Cấu trúc sản phẩm
Viên nén TPU 1190 A là gì?
Viên TPU 1190 A là vật liệu polyurethane nhiệt dẻo gốc polyether hiệu suất cao được phát triển để đáp ứng nhu cầu của môi trường công nghiệp phức tạp và độ bền cao. Là sản phẩm chuẩn cho viên TPU chống thủy phân, sản phẩm này kết hợp khả năng chống mài mòn, đặc tính kháng khuẩn và độ ổn định hóa học, đồng thời hỗ trợ quy trình đúc phun và đùn cho các tình huống đòi hỏi khắt khe trong ngành khai thác mỏ, điện tử, ô tô và các ngành công nghiệp khác.
Tính chất của viên TPU
Viên nhựa TPU chống thủy phân
Cấu trúc ổn định và chống lại sự xuống cấp (ví dụ, ống, vỏ cáp) khi tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao trong thời gian dài.
Viên nhựa TPU chống mài mòn
Khả năng chống mài mòn bề mặt tuyệt vời giúp kéo dài tuổi thọ của các bộ phận ma sát tần số cao như con lăn và lốp xe.
Độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp dựa trên polyether
Duy trì độ đàn hồi và độ bền ở nhiệt độ thấp lên đến -30°C, giúp các mối hàn và vỏ bọc không bị giòn.
Giảm chấn và kháng hóa chất
Hấp thụ chấn động rung, chống ăn mòn dầu mỡ và dung môi, thích hợp cho các thành phần giảm chấn rung, phớt công nghiệp và các tình huống khác.
Chất chống cháy cơ bản cấp HB
Nâng cao mức độ an toàn và bảo vệ của vật liệu trong thiết bị điện, điện tử, khai thác mỏ.
Ứng dụng của viên TPU
Linh kiện công nghiệp
Con lăn khai thác và băng tải được làm bằng viên TPU 1190 A có khả năng chống va đập và khả năng chịu tải được cải thiện đáng kể.
Bảo vệ điện và điện tử
Phích cắm chống thấm nước và vỏ cáp chống hóa chất được sản xuất bằng phương pháp đúc phun đảm bảo tính ổn định của các kết nối đầu cuối.
Phớt ô tô và giảm chấn rung
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp làm cho TPU 1190 A trở thành vật liệu được lựa chọn cho gioăng cửa và các bộ phận giảm rung.
Ống và màng hiệu suất cao
Ống đùn chống thủy phân và màng bảo vệ công nghiệp dùng cho các ứng dụng y tế và vận chuyển hạng nặng.
Sản phẩm thể thao & tiêu dùng
Hạt TPU chống mài mòn cân bằng hiệu suất đệm và độ bền trong lốp giày trượt patin và tay cầm thiết bị.
Ưu điểm của viên TPU
Giảm chi phí dài hạn
Là một loại hạt TPU chống mài mòn, độ bền kéo cao của nó làm giảm tần suất thay đổi thiết bị, giúp giảm tổng chi phí.
Khả năng tương thích của quy trình
Hỗ trợ cả ép phun và ép đùn, mang lại sự linh hoạt trong việc thích ứng với các yêu cầu của dây chuyền sản xuất và rút ngắn chu kỳ phát triển sản phẩm.
Xác minh môi trường khắc nghiệt
Khả năng chống thủy phân, kháng vi khuẩn và thử nghiệm ở nhiệt độ thấp đảm bảo độ tin cậy trong điều kiện làm việc khắc nghiệt như trong mỏ và ngoài trời.
Tuân thủ môi trường
Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS và VOC thấp để đáp ứng các yêu cầu phát triển bền vững của các ứng dụng y tế và thực phẩm.
Phạm vi phủ sóng toàn ngành
Từ ngành công nghiệp nặng đến lĩnh vực tiêu dùng, viên nén TPU 1190 A cung cấp các giải pháp vật liệu đa dạng.
Thông số viên TPU
Hành vi cơ học | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Độ giãn dài | Phá vỡ | ISO 527 | 300 | % | |||
Bộ nén | 23°C 24 giờ | Tiêu chuẩn ISO815 | 25 | % | |||
Bộ nén | 70°C 24 giờ | Tiêu chuẩn ISO815 | 45 | % | |||
Khả năng chống mài mòn | Tiêu chuẩn ISO4649 | 30 | mm³ | ||||
Độ bền va đập kéo | 23°C | Tiêu chuẩn ISO8256 | 890 | kJ/m2 | |||
Độ bền kéo | Giống 50% | ISO 527 | 4 | MPa | |||
Độ bền kéo | Giống 300% | ISO 527 | 16 | MPa | |||
Độ bền kéo | Phá vỡ | ISO 527 | 50 | MPa | |||
Mô đun kéo | ISO 527 | 40 | MPa | ||||
Sức mạnh xé rách | Tiêu chuẩn 34 | 85 | KN/m | ||||
Tác động của Charpy Notch | 23°C | ISO 179 | NB | kJ/m2 | |||
Tác động của Charpy Notch | -30°C | ISO 179 | NB | kJ/m2 | |||
nhiệt | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Nhiệt độ chuyển thủy tinh | 10°C/phút | ISO 11357 | -38.0 | °C | |||
Tài sản vật chất | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Tỉ trọng | ISO 1183 | 1.14 | g/cm³ | ||||
Tính chất điện | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
CTI | Tiêu chuẩn IEC 60112 | 600 | V | ||||
Điện trở suất thể tích | Tiêu chuẩn IEC 62631 | 1E+12 | Ω.cm | ||||
Độ bền điện môi | IEC 60243 | 33 | KV/mm | ||||
Hệ số tản nhiệt | 1MHz | Tiêu chuẩn IEC 62631-2-1 | 0.088 | ||||
Hệ số tản nhiệt | 100Hz | Tiêu chuẩn IEC 62631-2-1 | 0.032 | ||||
độ cứng | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Độ cứng bờ A | 3 giây | Tiêu chuẩn ISO7619 | 92 | ||||
Độ cứng bờ biển D | 15 giây | Tiêu chuẩn ISO7619 | 42 |
Nhận mẫu & TDS
Để biết thông số kỹ thuật (TDS) hoặc thử nghiệm mẫu miễn phí của viên TPU 1190 A, vui lòng liên hệ với nhóm của chúng tôi ngay hôm nay! Chúng tôi cung cấp công thức tùy chỉnh và hỗ trợ quy trình để giúp bạn tối ưu hóa hiệu suất sản phẩm và dẫn đầu thị trường.
【Khuyến nghị liên quan】
TPU 1195A: TPU bền và chống thủy phân cho con lăn và vỏ cáp Tìm hiểu thêm>
TPU B95A: Hạt TPU bền cho ống mềm, phớt và giày dép Tìm hiểu thêm>
TPU 685A: Viên nhựa TPU trong suốt dùng cho phim, giày dép và ống Tìm hiểu thêm>