CÁC SẢN PHẨM


Hướng dẫn đầy đủ về nhựa LLDPE LL 6201XR của ExxonMobil | Công dụng và TDS
Cấu trúc sản phẩm
Nhựa LLDPE LL 6201XR là gì
Với sự phát triển nhanh chóng của vật liệu composite đa chức năng, yêu cầu về hiệu suất đối với nguyên liệu nhựa cũng không ngừng tăng lên. ExxonMobil LLDPE LL 6201XR, là loại nhựa lldpe có hiệu suất cân bằng và khả năng thích ứng rộng, đã trở thành lựa chọn phổ biến trong lĩnh vực đúc composite và đúc cán với độ ổn định gia công tuyệt vời, vẻ ngoài bóng cao và khả năng chống nứt ứng suất tuyệt vời.
01 | Phân tích điểm nổi bật của vật liệu: Tại sao nên chọn LLDPE LL 6201XR?
▶ Độ lưu động cao + đúc nhanh
Chỉ số nóng chảy cao tới 50 g/10 phút, cho thấy những ưu điểm như tính lưu động mạnh, chu kỳ đúc ngắn và hiệu quả cao trong quá trình cán và đúc composite.
▶ Cấu trúc cân bằng độ cứng và độ bền, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau
Mô đun uốn là 290 MPa và có cường độ va đập dạng khía dầm công xôn là 45 kJ/m², đạt được sự cân bằng lý tưởng giữa độ cứng và độ dẻo dai, đặc biệt phù hợp cho các sản phẩm có thành mỏng và cấu trúc composite.
▶ Độ ổn định lão hóa nhiệt tuyệt vời
Sau khi thêm chất ổn định nhiệt, vật liệu có khả năng chịu nhiệt mạnh, nhiệt độ làm mềm Vicat đạt 91°C. Có thể sử dụng trong môi trường làm việc nhiệt độ trung bình và cao trong thời gian dài mà không bị biến dạng và nứt giòn.
▶ Bề mặt sáng bóng, cải thiện kết cấu sản phẩm
Tính chất tạo màng bề mặt tốt mang lại hiệu ứng bề ngoài tươi sáng, thích hợp cho các sản phẩm đóng gói và vỏ sản phẩm hàng ngày đòi hỏi tính thẩm mỹ.
02 | Mở rộng ứng dụng: đáp ứng nhu cầu tổng hợp của nhiều ngành công nghiệp
● Các thùng chứa có độ cứng cao, thành mỏng
Được sử dụng rộng rãi trong hộp đựng thực phẩm đúc phun, bao bì hóa chất hàng ngày, vỏ hộp y tế, v.v., có trọng lượng nhẹ và độ bền về mặt cấu trúc.
● Tấm composite/màng nhiều lớp
Là nhựa kết cấu lớp trung gian hoặc lớp ngoài, thích hợp cho các vật liệu đóng gói như màng chắn, màng phủ và túi bảo quản lạnh. Đặc biệt thích hợp cho các kết cấu có yêu cầu cao về độ bám dính và khả năng chống nứt ứng suất.
● Ma trận tổng hợp
Thích hợp làm vật liệu nền masterbatch hoặc vật liệu nền biến đổi để tăng cường tính chất cơ học và độ ổn định khi xử lý của các loại polyme khác. Thường được sử dụng trong nội thất ô tô, bao bì linh kiện điện tử, sản phẩm ngoài trời, v.v.
03 | Tại sao LL 6201XR nổi bật: So sánh dữ liệu nhanh
Hành vi cơ học | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Độ giãn dài | Năng suất | ISO 527 | 20 | % | |||
Độ giãn dài | Phá vỡ | ISO 527 | 100 | % | |||
uốn | mô đun | ISO 178 | 290 | MPa | |||
Izod | Tác động đỉnh cao | ISO 180 | 45 | kJ/m2 | |||
Độ bền kéo | Sức mạnh Năng suất | ISO 527 | 11 | MPa | |||
Tài sản vật chất | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Tỉ trọng | ASTM D1505 | 0.926 | g/cm³ | ||||
Môi trường | Khả năng chống nứt ứng suất 10%Igepal | Tiêu chuẩn ASTMD1693 | 6 | giờ | |||
Tan chảy | Chỉ số 190°C 2,16kg | PHƯƠNG PHÁP NỘI BỘ | 50 | g/10 phút | |||
nhiệt | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
tan chảy | Nhiệt độ đỉnh | PHƯƠNG PHÁP NỘI BỘ | 122 | °C | |||
Vicat | Nhiệt độ làm mềm | ISO 306 | 91 | °C |
04 | Đề xuất xử lý và biện pháp phòng ngừa
Thích hợp cho nhiều quy trình đúc khác nhau
LLDPE LL 6201XR có độ lưu động và độ ổn định nhiệt tốt, phù hợp với nhiều phương pháp đúc như cán, cán mỏng và đùn. Nó cho thấy khả năng tương thích thiết bị tốt trong việc đúc màng bao bì composite và các sản phẩm có thành mỏng.
Đề xuất kiểm soát nhiệt độ
Phạm vi nhiệt độ xử lý được khuyến nghị là 180–230°C, tùy thuộc vào thiết bị và khuôn; nhiệt độ cao có thể làm giảm độ bóng bề mặt, trong khi nhiệt độ quá thấp sẽ ảnh hưởng đến độ đồng đều khi nóng chảy.
Chú ý đến tốc độ cắt và làm mát khuôn
Do chỉ số nóng chảy cao (MI=50), nên giảm tốc độ trục vít hoặc rút ngắn thời gian lưu trú trong khoang trên thiết bị cắt cao để tránh sự phân hủy; đồng thời, cần làm mát hợp lý để đảm bảo sự ổn định của kích thước và độ trong suốt của sản phẩm hoàn thiện.
Khả năng tương thích tốt với các chất phụ gia
Vật liệu đã được thêm chất ổn định nhiệt. Nếu cần sửa đổi thêm (chẳng hạn như thêm masterbatch và chất ức chế tia UV), phải chọn hệ thống tương thích để đảm bảo hiệu suất của sản phẩm cuối cùng không bị ảnh hưởng.
05 | Ưu điểm so sánh với các loại LLDPE khác
Kích thước tài sản | LL6201XR | Nhựa LLDPE tiêu chuẩn (ví dụ: 118WJ) |
Chỉ số tan chảy | Cao (50 g/10 phút) | Trung bình (khoảng 2–5 g/10 phút) |
Khả năng tương thích xử lý | Tuyệt vời – thích hợp cho cán mỏng, cán và tạo hình phức tạp | Trung bình – chủ yếu được sử dụng để thổi màng hoặc ép phun |
Độ bóng bề mặt | Độ bóng cao – lý tưởng cho bao bì trưng bày | Vừa phải |
Khả năng chống nứt ứng suất | Mạnh (6 giờ) | Trung bình (<3 giờ) |
Độ bền và độ cứng | Kết hợp cả độ bền cao và độ cứng | Chủ yếu là linh hoạt |
LLDPE LL 6201XR đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng tổng hợp đòi hỏi sự cân bằng giữa độ cứng, độ dẻo dai và tính thẩm mỹ bề mặt—chẳng hạn như màng phủ thực phẩm, hộp đựng đồ chăm sóc cá nhân và tấm nhiều lớp chức năng.
06 | Ưu điểm của chúng tôi: không chỉ là thương mại mà còn là đối tác
Là một nhà kinh doanh nguyên liệu nhựa chuyên nghiệp, chúng tôi không chỉ cung cấp hàng tồn kho tại chỗ và theo lô hạt nhựa LLDPE LL 6201XR mà còn hiểu sâu sắc nhu cầu cốt lõi của khách hàng về hiệu quả sản xuất, an toàn sản phẩm và tính ổn định của chuỗi cung ứng:
🔹 Chế độ đặt hàng linh hoạt: hỗ trợ toàn bộ tủ, đơn hàng nhóm, lô nhỏ, thích ứng với nhịp độ sản xuất ở các giai đoạn khác nhau;
🔹 Đảm bảo cung cấp kênh đôi: mua hàng trực tiếp từ nhà máy + kho hàng tại địa phương, giảm nguy cơ gián đoạn nguồn cung và rút ngắn thời gian giao hàng;
🔹 Hỗ trợ dữ liệu kỹ thuật: cung cấp thông tin đầy đủ như TDS, MSDS, các thông số khuyến nghị xử lý, đường cong hiệu suất, v.v.;
🔹 Kinh nghiệm xuất khẩu quốc tế: am hiểu các thủ tục chứng nhận và thông quan tại các thị trường Trung Đông, Đông Nam Á và Mỹ Latinh để giúp bạn thiết lập kế hoạch toàn cầu.
07 | Hãy hành động ngay và để vật liệu chất lượng cao giúp sản phẩm của bạn nổi bật!
Bạn đang tìm kiếm một loại nhựa tổng hợp lldpe có độ lưu động cao, độ bền cao và an toàn thực phẩm? LLDPE LL 6201XR là sự lựa chọn đáng tin cậy của bạn.
✔ Nhận mẫu miễn phí
✔ Cung cấp hỗ trợ dữ liệu kỹ thuật
✔ Tư vấn và đặt hàng các giải pháp linh hoạt
Chào mừng bạn liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi sẽ sắp xếp giao mẫu và lắp đặt kỹ thuật cho bạn nhanh nhất có thể và cung cấp hỗ trợ vật liệu đáng tin cậy cho việc nâng cấp sản phẩm của bạn!
【Khuyến nghị liên quan】
LLDPE 3470: Polyethylene mật độ thấp tuyến tính cấp thực phẩm đáng tin cậy cho khuôn ép phun Tìm hiểu thêm>
LDPE LD2420H : Nguyên liệu nhựa LDPE dùng cho bao bì thực phẩm và màng co Tìm hiểu thêm>
Nhựa Formosa LLDPE 3224:Màng nhựa tiếp xúc thực phẩm có độ bền cao Tìm hiểu thêm>