CÁC SẢN PHẨM


Hạt HDPE Q50100 có độ cứng cao Hướng dẫn đầy đủ và Bảng dữ liệu
Cấu trúc sản phẩm
Vật liệu HDPE Q50100 là hạt HDPE có trọng lượng phân tử cực cao, được thiết kế chuyên dụng cho các quy trình đúc thổi và tạo hình nhiệt. HDPE có độ cứng cao này là một loại nhựa được làm từ ethylene và hexene. Nó đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm và có khả năng chịu lạnh tuyệt vời. HDPE Q50100 có độ bền nóng chảy mạnh và độ cứng cao. Điều này mang lại cho nó sự ổn định tuyệt vời trong quá trình đúc. Nó giúp các sản phẩm có hình dạng phức tạp giữ được các đặc tính cơ học tuyệt vời của chúng.
1、ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
HDPE Q50100 có khả năng chống sốc nhiệt độ thấp và nứt ứng suất tuyệt vời, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi ứng suất vật lý nghiêm trọng. Ngoài ra, cấu trúc phân tử đồng nhất và đặc điểm xử lý được tối ưu hóa cho phép đáp ứng nhu cầu sản xuất các sản phẩm có độ bền cao, tuổi thọ cao. Cho dù trong điều kiện tải trọng cao hay khi đối mặt với ứng suất môi trường dài hạn, HDPE có độ cứng cao vẫn có thể duy trì độ bền tốt.
2、ỨNG DỤNG SẢN PHẨM
Hạt HDPE Q50100 được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại sản phẩm thổi khuôn và ép nhiệt lớn, chẳng hạn như thùng nhiên liệu, lớp lót ô tô, lớp lót khoang xe tải, pallet, bồn chứa hóa chất, bồn chứa nước nông nghiệp, bộ phận thân tàu, thùng chứa và bộ phận ép nhiệt. Khả năng chống hóa chất và độ bền cao của nó cho phép nó cung cấp hỗ trợ hiệu suất đáng tin cậy trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, nông nghiệp và vận tải.
Để biết thêm thông tin chi tiết về HDPE Q50100, TDS hoặc các giải pháp tùy chỉnh, vui lòng liên hệ với chúng tôi!
3、THÔNG SỐ SẢN PHẨM
độ cứng | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
bờ biển | Độ cứng D | Tiêu chuẩn ASTMD2240 | 62 | ||||
Hành vi cơ học | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Độ giãn dài | Phá vỡ 50mm/phút Loại IV | ASTM D638 | 600 | % | |||
uốn | Mô đun cắt | ASTM D790 | 1170 | MPa | |||
Độ bền kéo | Sức chịu lực 50mm/phút Loại IV | ASTM D638 | 26 | MPa | |||
Tài sản vật chất | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Tỉ trọng | ASTM D792 | 0.948 | g/cm³ | ||||
Môi trường | Khả năng chống nứt ứng suất F50 100%Igepal Điều kiện A | Tiêu chuẩn ASTMD1693 | 600 | giờ | |||
Môi trường | Khả năng chống nứt ứng suất F50 100%Igepal Condition B | Tiêu chuẩn ASTMD1693 | 600 | giờ | |||
Tan chảy | Chỉ số 190°C 2,16kg | ASTM D1238 | 0.06 | g/10 phút | |||
Tan chảy | Chỉ số 190°C 21,6kg | ASTM D1238 | 10 | g/10 phút | |||
nhiệt | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Thấp | Nhiệt độ giòn | Tiêu chuẩn ASTMD746 | -75.0 | °C |
4、TRÌNH BÀY SẢN PHẨM
Nhấp vào đây để tải xuống TDS cho HDPE Q50100
【Khuyến nghị liên quan】
HDPE5200B: HDPE bền và an toàn cho đồ chơi, hộp đựng và bao bì Tìm hiểu thêm>
HDPEP600: Nhựa PE100 cường độ cao cho ống dẫn khí và thoát nước bền Tìm hiểu thêm>
HDPE HD5301AA: Vật liệu màng HDPE có độ cứng cao, chống rách dùng để đóng gói Tìm hiểu thêm>