CÁC SẢN PHẨM


Tổng quan về Nhựa Polyethylene HDPE HD5000S mật độ cao
Cấu trúc sản phẩm
HDPE 7000F là gì?
HDPE HD5000S là nhựa polyethylene mật độ cao (HDPE) màu tự nhiên được thiết kế cho quá trình đùn. Nhựa HDPE đáp ứng các tiêu chuẩn cấp tiếp xúc với thực phẩm và phù hợp với nhiều ứng dụng hiệu suất cao. Trong quá trình chế biến, nhựa HDPE HD5000S thể hiện tính lưu động và độ ổn định tuyệt vời, khiến nó trở thành nguyên liệu thô lý tưởng cho các sản phẩm dệt và đùn.
1、Đặc điểm
HDPE HD5000S cung cấp chất lượng ngoại quan tuyệt vời, độ bền cao và hiệu suất xử lý tốt. Độ bền cao của nó mang lại cho sản phẩm cuối cùng độ bền kéo và độ bền tuyệt vời, trong khi các đặc tính xử lý tuyệt vời đảm bảo hiệu quả sản xuất và độ ổn định của khuôn. Đồng thời, chất lượng bề mặt của nhựa hdpe rất tuyệt vời và có thể đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các ứng dụng cao cấp.
2、Ứng dụng
Trong lĩnh vực ứng dụng, polyethylene mật độ cao HD5000S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vải bạt chống thấm, túi dệt, lưới nông nghiệp, lưới đánh cá, dây thừng và các sản phẩm sợi đơn/sợi. Với khả năng chống chịu thời tiết và tính chất cơ học tuyệt vời, nhựa HDPE đã trở thành nguyên liệu thô được lựa chọn trong các ngành nông nghiệp, thủy sản và bao bì công nghiệp, đảm bảo rằng các sản phẩm có thể duy trì hiệu suất tuyệt vời và tuổi thọ dài trong nhiều môi trường khác nhau.
Bạn có muốn tìm hiểu thêm không? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được báo giá!
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Đúc đùn | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Chết | Nhiệt độ | 250~260 | °C | ||||
Tan chảy | Nhiệt độ | 200~260 | °C | ||||
Kéo giãn | Nhiệt độ1 | 97~100 | °C | ||||
độ cứng | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
bờ biển | Độ cứng D | Tiêu chuẩn ASTMD2240 | 64 | ||||
Hành vi cơ học | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Độ giãn dài | Phá vỡ | ASTM D638 | 1000 | % | |||
uốn | mô đun | Tiêu chuẩn ASTMD747 | 8500 | kg/cm² | |||
uốn | mô đun | ASTM D790 | 12000 | kg/cm² | |||
Izod | Notch Impact Phá vỡ một phần | ASTM D256 | 17 | kg-cm/cm | |||
Độ bền kéo | Sức mạnh Năng suất | ASTM D638 | 290 | kg/cm² | |||
Độ bền kéo | Phá vỡ sức mạnh | ASTM D638 | 390 | kg/cm² | |||
Tài sản vật chất | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
Tỉ trọng | ASTM D1505 | 0.954 | g/cm³ | ||||
Môi trường | Khả năng chống nứt ứng suất F50 25%Igepal Condition B | Tiêu chuẩn ASTMD1693 | 30 | giờ | |||
Tan chảy | Chỉ số 190°C 2,16kg | ASTM D1238 | 0.8 | g/10 phút | |||
nhiệt | Tình trạng | Tiêu chuẩn | Giá trị | Đơn vị | |||
tan chảy | Nhiệt độ | Tiêu chuẩn ASTMD3418 | 125 | °C | |||
Vicat | Nhiệt độ làm mềm 50°C/giờ 10N | ASTM D1525 | 125 | °C |
MÀN HÌNH SẢN PHẨM & TDS
Nhấp vào đây để tải xuống TDS cho HDPE HD5000S
【Khuyến nghị liên quan】
HDPE EGDA-6888: HDPE có trọng lượng phân tử cao dùng cho đùn màng và ống Tìm hiểu thêm>
HDPE9001: HDPE có độ bền cao, cấp thực phẩm vật liệu nhựa cho Ống, Túi khí tươi Tìm hiểu thêm>
HDPE Q50100: Hạt HDPE có trọng lượng phân tử cực cao dùng cho đúc thổi và ép nhiệt Tìm hiểu thêm>