TRANG CHỦCÁC SẢN PHẨMPOMNguyên liệu nhựa LUCEL POM EC-610B

CÁC SẢN PHẨM

  • Nguyên liệu nhựa LUCEL POM EC-610B
  • Nguyên liệu nhựa LUCEL POM EC-610B
  • Nguyên liệu nhựa LUCEL POM EC-610B
  • Nguyên liệu nhựa LUCEL POM EC-610B
  • Nguyên liệu nhựa LUCEL POM EC-610B

Nguyên liệu nhựa LUCEL POM EC-610B

Polyoxymethylene (POM), còn được gọi là acetal hoặc Delrin, là một loại nhựa kỹ thuật cực kỳ quan trọng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực do các đặc tính vật lý, cơ học và hóa học tuyệt vời của nó. POM, thường được gọi là acetal hoặc nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật, là một vật liệu nhiệt dẻo có mật độ cao, độ kết tinh cao được hình thành bằng cách trùng hợp formaldehyde. Nó chủ yếu tồn tại ở hai dạng: homopolymer (POM-H) và copolymer (POM-K).

liên hệ với chúng tôi

  • Cấu trúc sản phẩm

Polyoxymethylene (POM), còn được gọi là acetal hoặc Delrin, là một loại nhựa kỹ thuật cực kỳ quan trọng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực do các đặc tính vật lý, cơ học và hóa học tuyệt vời của nó. POM, thường được gọi là acetal hoặc nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật, là một vật liệu nhiệt dẻo có mật độ cao, độ kết tinh cao được hình thành bằng cách trùng hợp formaldehyde. Nó chủ yếu tồn tại ở hai dạng: homopolymer (POM-H) và copolymer (POM-K).

Mật độ và độ kết tinh cao của POM mang lại cho nó hiệu suất toàn diện vượt trội. Là một loại polyme kết tinh không có chuỗi bên, POM có bề mặt nhẵn, bóng, có màu vàng nhạt hoặc trắng. Vật liệu này cực kỳ cứng và đặc, có thể sử dụng lâu dài trong phạm vi nhiệt độ từ -40°C đến 100°C, thể hiện độ bền vượt trội. Độ cứng và mật độ cao của nó làm cho nó hoạt động tuyệt vời trong các ứng dụng cơ khí, đặc biệt là trong các thành phần đòi hỏi độ chính xác cao và khả năng chống mài mòn cao, nơi POM là không thể thiếu.

Khả năng chống mài mòn và tính chất tự bôi trơn của POM vượt trội hơn hầu hết các loại nhựa kỹ thuật khác. Hệ số ma sát bề mặt thấp của nó làm cho nó lý tưởng để sử dụng trong các bộ phận tiếp xúc động như bánh răng và ổ trục. Ngoài ra, POM có khả năng chống hóa chất tốt, có thể chịu được dầu và peroxide. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất và ô tô, đặc biệt là trong sản xuất các thành phần hệ thống nhiên liệu và các bộ phận điện tử và điện.

Cụ thể, POM EC-610B thể hiện một loạt các thông số hiệu suất ấn tượng. Theo tài liệu do người dùng cung cấp, độ bền kéo của POM EC-610B ở 23°C là 54 MPa, với độ giãn dài là 5%. Mô đun uốn và độ bền uốn của nó lần lượt là 2800 MPa và 98 MPa. Độ bền va đập Izod có khía ở nhiệt độ phòng (23°C) là 26,53 kJ/m² và 3,06 kJ/m² ở nhiệt độ thấp. Nhiệt độ biến dạng nhiệt của POM EC-610B là 160°C (0,45 MPa) và 120°C (1,8 MPa) ở trạng thái chưa ủ. Trọng lượng riêng của nó là 1,43 g/cm³, với tốc độ co ngót theo hướng dòng chảy và theo hướng vuông góc lần lượt là 1,6% và 1,9%. Độ cứng Rockwell là 82 (thang R).

Những đặc tính tuyệt vời này làm cho POM EC-610B trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật. Độ cứng cao và khả năng chống mài mòn cao của nó làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô cho các thành phần hệ thống nhiên liệu và các bộ phận điện tử và điện. Trong kỹ thuật cơ khí, vật liệu POM thường được sử dụng để sản xuất bánh răng, ổ trục và các bộ phận trượt có độ chính xác cao, đảm bảo độ ổn định và tuổi thọ của thiết bị. Trong lĩnh vực điện tử và điện, POM được sử dụng để làm đầu nối, công tắc và vỏ, thể hiện các đặc tính cơ học và hóa học vượt trội của nó. Ngoài ra, trong ngành hàng tiêu dùng, POM được sử dụng rộng rãi trong khóa kéo, chốt và tay cầm, mang lại trải nghiệm người dùng tốt và độ bền.

 

Hành vi cơ học Tình trạng Tiêu chuẩn Giá trị Đơn vị
Độ bền kéo Nghỉ 23°C ASTM D638 54 MPa
Độ giãn dài 23°C ASTM D638 5 %
Mô đun uốn 23°C ASTM D790 2800 MPa
Độ bền uốn 23°C ASTM D790 98 MPa
Tác động của Izod Notch   ASTM D256 26.53 kJ/m2
Tác động của Izod Notch 23°C ASTM D256 3.06 kJ/m2
nhiệt Tình trạng Tiêu chuẩn Giá trị Đơn vị
HDT Không ủ 0,45MPa ASTM D648 160 °C
HDT 1.8MPa không được ủ ASTM D648 120 °C
Tài sản vật chất Tình trạng Tiêu chuẩn Giá trị Đơn vị
Tỉ trọng   ASTM D792 1.43 g/cm³
co ngót Chảy Tiêu chuẩn ASTMD995 1.6 %
co ngót xFlow Tiêu chuẩn ASTMD995 1.9 %
độ cứng Tình trạng Tiêu chuẩn Giá trị Đơn vị
Độ cứng Rockwell R(Tỷ lệ) ASTM D785 82  

 

POM EC-610B

Nhấp vào đây để tải xuống TDS cho LUCEL POM EC-610B

Miễn phí liên hệ với chúng tôi