TRANG CHỦCÁC SẢN PHẨMTPUTPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU

CÁC SẢN PHẨM

  • TPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU
  • TPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU
  • TPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU
  • TPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU
  • TPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU
  • TPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU

TPU 1185 A | Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU

Nhựa TPU 1185 A là nhựa nhiệt dẻo polyurethane thủy phân và chịu mài mòn thích hợp cho phun, đùn và thổi khuôn. Với độ bền kéo cao, tính chất giảm chấn tuyệt vời và khả năng chống hóa chất, nó được sử dụng rộng rãi trong phích cắm, ống mềm, ống dẫn, phớt, đồ dùng thể thao và vỏ cáp.

liên hệ với chúng tôi

  • Cấu trúc sản phẩm

Tổng quan về nhựa nhiệt dẻo TPU Polyurethane

TPU 1185 A là nhựa nhiệt dẻo polyurethane gốc polyether có khả năng chống mài mòn cao, chống thủy phân và độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp thông qua thiết kế phân tử độc đáo, với độ bền kéo 40-48MPa và phạm vi độ cứng 85A-95A. So với TPU gốc polyester thông thường, khả năng chống thủy phân của nó tăng 35% và khả năng chống va đập ở nhiệt độ thấp (-40℃) là tuyệt vời, tuân thủ tiêu chuẩn ISO 10993 cấp y tế và tiêu chuẩn tiếp xúc thực phẩm của FDA. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn y tế ISO 10993 và tiêu chuẩn tiếp xúc thực phẩm của FDA, phù hợp với các kỹ thuật ép phun, đùn, thổi khuôn và các kỹ thuật chế biến khác.

TPU 1185A

 

Tính chất của nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU


Khả năng chống thủy phân

Đã thử nghiệm ở môi trường 85℃/85%RH trong 1000 giờ, tính chất cơ học giảm <10%, phù hợp cho vỏ cáp ngầm, phớt thiết bị hàng hải và các ứng dụng môi trường ẩm ướt lâu dài khác.

Khả năng chống mài mòn vượt trội

Nhựa polyurethane nhiệt dẻo TPU đã vượt qua thử nghiệm DIN-53516, lượng mài mòn ≤25mm³, tốt hơn hầu hết các loại nhựa kỹ thuật và phù hợp với các tình huống ma sát cao, chẳng hạn như con lăn băng tải khai thác và lốp xe công nghiệp.

Hiệu suất giảm chấn và giảm rung

Hiệu suất hấp thụ rung động lên tới 70%, có thể giảm tiếng ồn hơn 15dB khi sử dụng trong ống lót hệ thống treo ô tô và miếng đệm giảm chấn cơ học.

Độ bền kéo cao

Độ giãn dài khi đứt ≥300%, độ bền kéo 45MPa, có thể thay thế một số bộ phận kim loại để giảm trọng lượng (ví dụ các bộ phận cấu trúc của máy bay không người lái).

Độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp

Duy trì tính linh hoạt trong môi trường cực lạnh, tránh vấn đề nứt giòn của TPU gốc polyester (ví dụ: thiết bị trượt tuyết, thiết bị cực).

Khả năng chống hóa chất

Nhựa TPU 1185 A có khả năng chống dầu động cơ, axit yếu và kiềm (pH 3-11) và thích hợp để làm lớp lót đường ống của nhà máy hóa chất và phụ kiện thiết bị mạ.

Chống vi khuẩn và nấm mốc

Qua thử nghiệm kháng khuẩn JIS Z 2801, tỷ lệ kháng khuẩn của E. coli là > 99%, an toàn hơn cho ống thông y tế và màng đóng gói thực phẩm.

Vật liệu gốc polyether:

So với TPU gốc polyester, TPU gốc polyether có khả năng chống thủy phân và chống sốc ở nhiệt độ thấp tốt hơn

 

TPU TỨng dụng của nhựa Polyurethane Hermoplastic

 

Vỏ cáp và bảo vệ đầu cuối

Sự kết hợp giữa thủy phân + khả năng chống mài mòn của nhựa nhiệt dẻo polyurethane TPU giúp kéo dài tuổi thọ của cáp trong môi trường phun muối/ma sát lên đến 3 lần đối với cáp quang ngầm, cáp xích kéo rô bốt.

Phớt và các bộ phận giảm chấn

Trong máy móc công nghiệp và ô tô, nhựa TPU 1185 A được sử dụng trong phớt và bộ phận giảm chấn để giảm tiếng ồn, hấp thụ rung động và tăng tuổi thọ thiết bị.

Ứng dụng khai thác và ống

Nhựa TPU được sử dụng trong ống và ống chịu áp suất cao cho các giá đỡ thủy lực trong các mỏ than để chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, với áp suất nổ >25 MPa.

Phim và thẻ tai đúc

Vật liệu này phù hợp để sản xuất màng phim có độ bền cao và thẻ tai đúc, có khả năng chống chịu thời tiết và chống rách tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.

Đồ thể thao

Nhựa TPU 1185 A có khả năng đàn hồi cao hơn vật liệu EVA 40%, hấp thụ sốc mà không bị xẹp, thường được sử dụng trong sản xuất đồ dùng thể thao như đồ bảo hộ, đế giày và thiết bị bơm hơi.

 

Thông số nhựa nhiệt dẻo Polyurethane TPU

 

Hành vi cơ họcTình trạngTiêu chuẩnGiá trịĐơn vị
Độ giãn dàiPhá vỡISO 527300%
Bộ nén23°C 24 giờTiêu chuẩn ISO81525%
Bộ nén70°C 24 giờTiêu chuẩn ISO81545%
Khả năng chống mài mònTiêu chuẩn ISO464925mm³
Độ bền va đập kéo23°CTiêu chuẩn ISO8256580kJ/m2
Độ bền kéo50% Vết bẩnISO 5275MPa
Độ bền kéoGiống 100%ISO 5276MPa
Độ bền kéoGiống 300%ISO 52710MPa
Độ bền kéoPhá vỡISO 52745MPa
Mô đun kéoISO 52720MPa
Sức mạnh xé ráchTiêu chuẩn 3470KN/m
Tác động của Charpy Notch23°CISO 179NBkJ/m2
Tác động của Charpy Notch-30°CISO 179NBkJ/m2
nhiệtTình trạngTiêu chuẩnGiá trịĐơn vị
Nhiệt độ chuyển thủy tinh10°C/phútISO 11357-42.0°C
Tài sản vật chấtTình trạngTiêu chuẩnGiá trịĐơn vị
Tỉ trọngISO 11831.12g/cm³
Tính chất điệnTình trạngTiêu chuẩnGiá trịĐơn vị
CTITiêu chuẩn IEC 60112600V
Điện trở suất thể tíchTiêu chuẩn IEC 626311E+12Ω.cm
Độ bền điện môiIEC 6024335KV/mm
Hệ số tản nhiệt1MHzTiêu chuẩn IEC 62631-2-10.095
Hệ số tản nhiệt100HzTiêu chuẩn IEC 62631-2-10.03
độ cứngTình trạngTiêu chuẩnGiá trịĐơn vị
Độ cứng bờ A3 giâyTiêu chuẩn ISO761987
Độ cứng bờ biển D15 giâyTiêu chuẩn ISO761936
Tính dễ cháyTình trạngTiêu chuẩnGiá trịĐơn vị
Chỉ số oxy giới hạnTiêu chuẩn ISO458923%
Xếp hạng ngọn lửaUL94HB

 

Nhận mẫu & TDS


TPU 1185 A là loại nhựa nhiệt dẻo TPU hiệu suất caoolyurethane resin cung cấp hiệu suất lâu dài và ổn định để đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng đòi hỏi khắt khe. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc thử nghiệm mẫu, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết dữ liệu TDS chi tiết và các giải pháp cho TPU 1185 A!

Nhựa nhiệt dẻo polyurethane TPU

 

 

【Khuyến nghị liên quan】

 

TPU 1195A: TPU bền và chống thủy phân cho con lăn và vỏ cáp   Tìm hiểu thêm>


TPU 1190A: Viên nén TPU thủy phân và chống mài mòn cho phích cắm, khai thác  Tìm hiểu thêm>


TPU 685A: Viên nhựa TPU trong suốt dùng cho phim, giày dép và ống  Tìm hiểu thêm>


 

Miễn phí liên hệ với chúng tôi